NGUỒN NƯỚC THẾ NÀO LÀ ĐẠT CHUẨN? BẠN ĐÃ BIẾT CHƯA?

Đầu tiên chúng ta cần hiểu được tiêu chuẩn nước uống là gì?
Tiêu chuẩn nước uống chính là bảng mô tả các thông số chất lượng được thiết lập trong nguồn nước dùng để ăn và uống. Trước tình hình môi trường đang bị đe dọa nghiêm trọng và nguồn nước không còn trong lành như trước, những yêu cầu về chất lượng nguồn nước cũng dần được nâng cao hơn. Hiện nay trên thế giới có rất nhiều tiêu chuẩn về chất lượng nguồn nước được ban hành và sử dụng ở nhiều lãnh thổ, khu vực khác nhau. Trong đó phải kể đến: Chỉ thị nước uống Châu Âu, Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ, hay của WHO được áp dụng rộng khắp trên thế giới.
Được cụ thể hóa trong bảng sau:
NGUYÊN TỐ CHẤT |
KÝ HIỆU |
THƯỜNG ĐƯỢC TÌM THẤY TRONG NƯỚC NGỌT, NƯỚC MẶN, NƯỚC NGẦM |
KHUYẾN CÁO CỦA WHO |
Nhôm |
Al |
|
0,2 mg / l
|
Amoniac
|
NH 4
|
<0,2 mg / l (lên đến 0,3 mg / l trong nước kỵ khí) |
Không có hướng dẫn
|
Thạch tín |
|
|
0,01 mg / l
|
Đồng |
Cu |
|
2mgl / l |
Florua |
NS |
<1,5 mg / l (lên đến 10) |
1,5 mg / l
|
Sắt |
FE |
0,5 - 50 mg / l |
Không có hướng dẫn |
Nitrat và nitrit |
|
|
50 mg/l tổng Nito |
Bạc |
Ag |
5-50 μg / l |
|
Kẽm |
Zn |
|
3mg/l |
Clo |
Cl2 |
|
5mg / l |
Thiết vô cơ |
Sn |
|
Không có hướng dẫn |
HỢP CHẤT HỮU CƠ |
KÝ HIỆU |
THƯỜNG ĐƯỢC TÌM THẤY TRONG NƯỚC NGỌT, NƯỚC MẶN, NƯỚC NGẦM |
KHUYẾN CÁO CỦA WHO |
Cacbon tetraclorua |
C Cl 4
|
|
2 μg / l
|
Dichloromethane CH 2 Cl 2 |
CH 2 Cl 2
|
|
20 μg / l |
1,1,1-Trichloroethane |
CH 3 C Cl 3
|
|
2000 μg / l
|
Benzen |
C 6 H 6
|
|
10 μg / l |
Toluene |
C 7 H 8
|
|
700 μg / l
|
Etylbenzen |
C 8 H 10
|
|
300 μg / l
|
Monochlorobenzene (MCB) |
C 6 H 5 Cl |
|
300 μg / l
|
THUỐC TRỪ SÂU |
CÔNG THỨC |
|
KHUYẾN CÁO WHO |
Alachlor |
C 14 H 20 Cl NO 2 |
|
20 μg / l
|
Aldicarb |
C 7 H 14 N 2 O 4 S
|
|
10 μg / l |
Aldrin và dieldrin |
C 12 H 8 Cl 6 / C 12 H 8 Cl 6 O |
|
0,03 μg / l |
Atrazine |
C 8 H 14 Cl N 5 |
|
2 μg / l |
Chlordane |
C 10 H 6 Cl 8 |
|
0,2 μg / l
|
Chlorotoluron |
C 10 H 13 Cl N 2 O |
|
30 μg / l
|
Methoxychlor |
(C 6 H 4 OCH 3 ) 2 CHCCl 3 |
|
20 μg / l |
Pendimethalin |
C 13 H 19 O 4 N 3
|
|
20 μg / l |
CHẤT KHỬ TRÙNG VÀ PHỤ PHẨM KHỬ TRÙNG |
CÔNG THỨC HÓA HỌC |
|
KHUYẾN CÁO WHO |
Clo |
Cl2 |
|
5mg/l |
Bromate |
Br O 3 |
|
25 μg / l |
Clorit |
Cl O 2 |
|
200 μg / l |
Fomanđehit |
HCHO |
|
900 μg / l |
Cloroform |
CH Cl 3 |
|
200 μg / l |
Cloropicrin |
C Cl 3 KHÔNG 2
|
|
Không có hướng dẫn
|
Bảng thống kê trên là một số chất phổ biết xuất hiện trong nước và ngưỡng giới hạn được WHO đặt ra năm 1993, đến năm 2018 thì được cập nhật kiện toàn thêm. Chúng ta biết rằng nước là dung môi hòa tan rất tốt, trong quá trình duy chuyển, nguồn nước đã tiếp xúc với rất nhiều hóa chất, vi khuẩn mà mắt thường rất khó để quan sát được.
Chính vì vậy việc sử dụng máy lọc nước thông minh giữa những “khủng hoảng” nguồn nước như hiện nay là một điều cấp bách cần được các gia đình sớm áp dụng đồng bộ. Máy lọc nước siêu màng lọc Ultra UF với cơ chế hoạt động thông minh kết hợp với màng lọc mịn sẽ đưa đến nguồn nước tinh khiết nhưng vẫn giàu khoáng chất cho mỗi gia đình.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn cụ thể loại máy phù hợp nhất theo nhu cầu riêng của mỗi gia đình bạn nhé!
Hãy dùng máy lọc nước vì sức khỏe gia đình bạn.